Vietnam Stock Market Data
Project description
🌐 View in English
MỤC LỤC
- I. 🎤 Giới thiệu
- II. 📚 Hướng dẫn sử dụng cho người mới
- III. 💻 Cách sử dụng các hàm trong vnstock
- IV. 🙋♂️ Contact Information
- V. 💪 Hỗ trợ phát triển dự án vnstock
- VI. ⚖ Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm
- VII. Bản quyền và giấy phép
I. 🎤 Giới thiệu
1.1. Giới thiệu chung
vnstock là thư viện Python được thiết kế để tải dữ liệu chứng khoán Việt Nam một cách dễ dàng và miễn phí. vnstock sử dụng các nguồn cấp dữ liệu đáng tin cậy, bao gồm nhưng không giới hạn từ công ty chứng khoán và công ty phân tích thị trường tại Việt Nam. Gói thư viện được thiết kế dựa trên nguyên tắc về sự đơn giản và mã nguồn mở, hầu hết các hàm được viết dựa trên thư viện request và pandas có sẵn trên môi trường Google Colab do đó người dùng không cần cài đặt thêm các gói thư viện kèm theo.
1.2. Tính năng chính
vnstock cung cấp nhiều tính năng đa dạng như tải dữ liệu lịch sử giá, thông tin công ty niêm yết, thông tin thị trường cho tất cả các mã chứng khoán niêm yết.
1.3. Nguồn cấp dữ liệu
Thư viện python này kết nối tới các API công khai của các nguồn cấp dữ liệu để tải về để làm việc dưới dạng các DataFrame trong dự án Python. Việc truy xuất dữ liệu này là hoàn toàn MIỄN PHÍ.
1.4. Tips
- Theo dõi những cập nhật về thay đổi của vnstock bằng tính năng
Watch
. Hiện tại vnstock được cập nhật thường xuyên hàng tuần qua nhánhbeta
, vì vậy theo dõi repo này giúp bạn luôn nắm bắt được kịp thời những thay đổi mới nhất. - Đánh dấu yêu thích repo
vnstock
bằng tính năngStar
. Đây cũng là cách giúp vnstock có thể tiếp cận tới nhiều người quan tâm hơn.
Minh họa tính năng Watch và Star
1.5. Đóng góp xây dựng ã nguồn vnstock
- Bạn có thể đóng góp xây dựng vnstock thông qua nhiều hình thức khác nhau, trong đó có việc xây dựng và cải tiến mã nguồn hoặc dịch tài liệu của dự án. Để bắt đầu, bạn có thể
folk
repo này về tài khoản của mình, sửa đổi mã nguồn và tạopull request
để yêu cầu cập nhật mã nguồn. Sau khi kiểm tra các thay đổi và phê duyệt, mã nguồn do bạn đóng góp sẽ được gộp vào vnstock.
II. 📚 Hướng dẫn sử dụng cho người mới
2.1. Tài nguyên quan trọng
2.1.2 Blog
👉 Để biết thêm thông tin và minh hoạ về cách sử dụng, bạn vui lòng truy cập bài viết trên blog của tôi, có sẵn bằng tiếng Việt/Anh tại đây.
2.1.2 Notebook minh hoạ
👉 Bạn có thể mở tệp Jupyter Notebook vnstock_demo_index_all_functions_testing để dùng thử tất cả các hàm của vnstock. Để sử dụng, nhấp vào nút ở đầu trang của notebook để mở với Google Colab.
2.1.3. Docstring
Tất cả các hàm của vnstock đều được cung cấp docstring đầy đủ trong khi file README.md này có thể không cập nhật toàn bộ mô tả về các tham số cho phép của từng hàm. Bạn có thể xem phần gợi ý khi viết câu lệnh trên các IDE như Google Colab, Visual Studio Code, hay Jupyter Notebook hoặc mở phần source code của Github để xem chi tiết. Trong thời gian tới, vnstock sẽ được bổ sung mô tả đầy đủ tại README.md khi có thể.
Docstring trên Google Colab
Gợi ý cú pháp hàm được hiển thị khi viết bất kỳ hàm nào thuộc vnstock, trong ví dụ này hiển thị trong giao diện Google Colab.Docstring trong mã nguồn
Mở mã nguồn tại file vnstock.py, tìm hàm bạn cần tra cứu docstring.
2.1.4. Xây dựng cộng đồng vnstock
🖐 Nếu bạn thấy thư viện này có giá trị và muốn hỗ trợ tác giả duy trì vnstock dưới dạng mã nguồn mở, miễn phí thì có thể tham gia ủng hộ gây quỹ phát triển dự án này. Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo bài viết trên blog sau: Cùng nhau xây dựng cộng đồng VNStock vững mạnh.
Ủng hộ quỹ phát triển vnstock
Nếu vnstock giúp ích cho bạn, hãy đóng góp quỹ phát triển ứng dụng này theo một trong hai hình thức sau gồm chuyển khoản ngân hàng hoặc Momo. Mọi khoản đóng góp đều đáng trân quý và là động lực giúp tác giả duy trì vnstock luôn hữu ích, miễn phí, và dễ tiếp cận cho cộng đồng.2.1.5. Lộ trình phát triển
🔥 Bạn có thể tham khảo thêm Ý tưởng cho các tính năng nâng cao cho các phiên bản sắp tới để đồng hành cùng vnstock.
2.1.6. Lưu ý
👉 Từ phiên bản 0.1.3, tất cả các cập nhật về tính năng và nâng cấp cho thư viện được tổng hợp trong file Lịch sử thay đổi.
2.2 🛠 Cài đặt vnstock
Bước 1. Chọn phiên bản phù hợp
vnstock được phát triển thành hai nhánh riêng biệt. Bạn cần chọn phiên bản phù hợp và copy câu lệnh tương ứng để thực hiện cài đặt ở bước tiếp theo:
-
Bản
stable
(đã phát triển ổn định) được chia sẻ qua pypi.org và nhánhmain
tại Github repo này. Để cài đặt bản stable bạn dùng câu lệnh đơn giản sau:pip install vnstock
hoặc cài đặt trực tiếp từ Github với câu lệnh:pip install git+https://github.com/thinh-vu/vnstock.git@main
-
Bản
beta
(nhận cập nhật mới nhất) được chia sẻ tại nhánhbeta
của Github repo.pip install git+https://github.com/thinh-vu/vnstock.git@beta
Chọn xem nhánh phù hợp
Bước 2. Chạy câu lệnh cài đặt
Khi sử dụng file demo vnstock_demo_index_all_functions_testing_2023_06_22.ipynb để bắt đầu, các câu lệnh cài đặt cần thiết đã được cung cấp sẵn để bạn thực thi (run).
pip được sử dụng để cài đặt vnstock. pip có sẵn trong hầu hết các bản phân phối Python được cài đặt. Phiên bản python cần thiết cho vnstock tối thiểu là 3.7. Bạn có thể paste câu lệnh đã copy ở Bước 1 và chạy nó trong môi trường Python bạn đang sử dụng.
- CLI: Mở Terminal (macOS/Linux) hoặc Command Prompt (Windows Desktop) và paste dòng lệnh trên, bấm Enter để cài đặt.pad
III. 💻 Cách sử dụng các hàm trong vnstock
Bạn sẽ nắm được cách sử dụng các hàm của vnstock thông qua tài liệu hướng dẫn này, hoặc mở file demo vnstock demo index để chạy các dòng lệnh mẫu, làm quen và xem kết quả trực tiếp.
Để nạp các hàm của vnstock vào dự án Python của bạn, cần import
chúng thông qua câu lệnh như dưới đây. Như vậy mọi thứ đã sẵn sàng để truy cập dữ liệu do vnstock cung cấp thông qua các hàm được liệt kê trong tài liệu hướng dẫn.
from vnstock import *
3.1 📰 Danh sách các công ty niêm yết
listing_companies()
Hàm này đọc dữ liệu từ tệp csv đính kèm trên Github theo mặc định (trong thư mục /data của repo này). Bởi danh sách các công ty niêm yết thường không thay đổi liên tục nên việc này không gây trở ngại nhiều.
Output
>>> listing_companies()
ticker comGroupCode organName organShortName organTypeCode comTypeCode ... VNHEAL VNIND VNIT VNMAT VNREAL VNUTI
0 VVS UpcomIndex Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Máy Việt Nam Đầu tư Phát triển Máy Việt Nam DN CT ... False False False False False False
1 XDC UpcomIndex Công ty TNHH MTV Xây dựng Công trình Tân Cảng Xây dựng Công trình Tân Cảng DN CT ... False False False False False False
2 HSV UpcomIndex Công ty Cổ phần Tập đoàn HSV Việt Nam Gang Thép Hà Nội DN CT ... False False False False False False
3.2. Tổng quan về công ty
company_overview('TCB')
Output
>>> company_overview('TCB')
exchange shortName industryID industryIDv2 industry ... deltaInMonth deltaInYear outstandingShare issueShare ticker
0 HOSE Techcombank 289 8355 Ngân hàng ... -0.027 -0.038 3510.9 3510.9 TCB
3.3. 📈 Truy xuất dữ liệu giá lịch sử
Phiên bản API hiện tại cho phép truy cập giá lịch sử tối đa đến ngày 2012-03-20 đối với tất cả mã cổ phiếu. Nếu bạn có nhu cầu lấy lịch sử giá từ thời điểm thị trường chứng khoán bắt đầu hoạt động (REE là mã cổ phiếu có giao dịch sớm nhất thị trường vào 2000-07-31), hãy là một thành viên của vnstock membership để được hỗ trợ.
vnstock cho phép người dùng tải xuống dữ liệu lịch sử giao dịch cổ phiếu với theo 5 mức độ chi tiết theo khoảng thời gian bao gồm: 1 phút, 15 phút, 30 phút, 1 giờ, 1 ngày. Trong ví dụ dưới đây, dữ liệu giá được truy xuất theo cấp độ ngày. Đơn vị giá mặc định là VND.
df = stock_historical_data(symbol='GMD',
start_date="2021-01-01",
end_date='2022-02-25', resolution='1D', type='stock')
print(df)
- Mới:
- Giá trị mà tham số
resolution
có thể nhận là1D
(mặc định, 1 ngày), '1' (1 phút), 15 (15 phút), 30 (30 phút), '1H' (hàng giờ). type = 'stock'
cho phép lấy dữ liệu giá của mã cổ cổ phiếu,type = 'index'
cho phép lấy dữ liệu giá của mã chỉ số. Các mã chỉ số hỗ trợ bao gồm: VNINDEX, VN30, HNX, HNX30, UPCOM, VNXALLSHARE, VN30F1M, VN30F2M, VN30F1Q, VN30F2Q
- Giá trị mà tham số
Bạn cũng có thể viết hàm theo dạng rút gọn như dưới đây, điều này đúng với tất cả các hàm, miễn là thông số được nhập vào đúng thứ tự:
- Lấy dữ liệu lịch sử cổ phiếu
df = stock_historical_data("GMD", "2021-01-01", "2022-02-25", "1D", 'stock')
print(df)
Và đây là kết quả
Output
time open high low close volume
0 2021-01-04 32182.0 33157.0 31987.0 32279.0 4226500
1 2021-01-05 32279.0 33596.0 31938.0 32962.0 4851900
2 2021-01-06 33352.0 33352.0 32279.0 32572.0 3641300
- Lấy dữ liệu lịch sử của mã chỉ số
df = stock_historical_data("VNINDEX", "2021-01-01", "2022-02-25", "1D", 'index')
print(df)
3.4. 📊 Bảng giá
Bạn có thể tải xuống bảng giá của một danh sách các cổ phiếu được chọn để phân tích, thiết lập thuật toán dễ dàng hơn (khi xuất ra Google Sheets/Excel) so với việc xem trực tiếp trên bảng giá của các công ty chứng khoán.
Bảng giá
3.4.1. Thông tin bước giá, khối lượng và khớp lệnh
price_depth('TCB,SSI,VND')
Sử dụng hàm này cho phép thống kê các bước giá và khối lượng trên bảng giá của một hoặc một danh sách các mã cổ phiếu. Bạn có thể sử dụng kết hợp hàm này với hàm price_board
để kết hợp các thông tin đa dạng về giá, khối lượng, chỉ số, thông tin giao dịch để chọn lọc và theo dõi cổ phiếu theo mục đích sử dụng của mình.
Output
price_depth('TCB,SSI,VND') Mã CP Giá tham chiếu Giá Trần Giá Sàn Giá mua 3 KL mua 3 Giá mua 2 KL mua 2 Giá mua 1 ... KL bán 1 Giá bán 2 KL bán 2 Giá bán 3 KL bán 3 Tổng Khối Lượng ĐTNN Mua ĐTNN Bán ĐTNN Room 0 TCB 31950 34150 29750 31900 10 31850 130 31800 ... 9240 32000 19940 32049 7750 447200 0 0 0
1 SSI 28400 30350 26450 28450 100 28400 9850 28350 ... 30640 28550 22730 28600 48410 1610280 142759 17353 803963854
2 VND 17950 19200 16700 18450 11620 18400 38790 18350 ... 73180 18550 87830 18600 223700 4360710 152966 8355 932083910
[3 rows x 22 columns]
3.4.2. Thông tin giao dịch bổ sung và các chỉ số
price_board('TCB,SSI,VND')
Hàm này cho phép tải về thông tin giá, khối lượng và các chỉ số quan trọng cho một hoặc một danh sách mã cổ phiếu. Sử dụng kết hợp với hàm price_depth
cho hiệu quả tốt nhất.
Output
>>> price_board('TCB,SSI,VND')
Mã CP Giá Khớp Lệnh KLBD/TB5D T.độ GD KLGD ròng(CM) ... vnid1m vnid3m vnid1y vnipe vnipb
0 TCB 48600.0 0.6 0.49 -23200 ... -3.7 -2.0 22.4 17.99 2.46159
1 SSI 43300.0 0.5 0.50 -112200 ... -3.7 -2.0 22.4 17.99 2.46159
2 VND 32600.0 0.7 0.68 37300 ... -3.7 -2.0 22.4 17.99 2.46159
3.5. 🔥 Dữ liệu khớp lệnh trong ngày giao dịch
Minh hoạ giao diện TCBS
df = stock_intraday_data(symbol='TCB',
page_size=500)
print(df)
Terminal output
>>> stock_intraday_data('TCB', 500)
ticker time orderType investorType volume averagePrice orderCount
0 TCB 14:29:55 Sell Down SHEEP 1000 32700.0 1
1 TCB 14:29:47 Buy Up SHEEP 200 32750.0 1
2 TCB 14:29:44 Sell Down WOLF 8000 32700.0 14
3 TCB 14:29:41 Sell Down SHEEP 1000 32700.0 5
4 TCB 14:29:36 Sell Down WOLF 23800 32700.0 10
Giải thích ý nghĩa chỉ số
• Khi 1 lệnh lớn (từ Cá mập, tay to, tổ chức....) mua chủ động (hoặc bán chủ động) được đưa vào Sàn, thường thì nó sẽ được khớp với nhiều lệnh nhỏ đang chờ bán (hoặc chờ mua). Nếu chỉ nhìn realtime theo từng lệnh khớp riêng lẻ, thì sẽ không thể phát hiện được các lệnh to (của Cá mập, tay to...) vừa được đẩy vào Sàn. Vì vậy, chúng tôi "cộng dồn" các lệnh khớp này lại (phát sinh bởi 1 lệnh lớn chủ động vào sàn trong 1 khoảng thời gian rất nhanh) để giúp NĐT phát hiện các lệnh lớn (của Cá mập, tay to....) chính xác hơn. Lệnh Cá mập sẽ được tô xanh (cho Mua chủ động) và đỏ (cho Bán chủ động).• Cá mập: (CM - SHARK) nhà đầu tư tay to, tổ chức, đầu tư lớn, dẫn dắt thị trường. Giá trị 1 lệnh đặt > 1 tỷ đồng/lệnh đặt. Đồ thị 1N dùng số liệu 1 phút cho 60’ gần nhất; 1W là tổng mỗi 15’ cho 1 tuần; 1M là tổng hàng ngày cho 1 tháng
• Sói già: (SG - WOLF) nhà đầu tư kinh nghiệm, giá trị lệnh đặt cao. Giá trị 1 lệnh đặt từ 200 tr đến 1 tỷ đồng/lệnh đặt.
• Cừu non: (CN - SHEEP) nhà đầu tư nhỏ lẻ, giá trị giao dịch và mua bán chủ động thấp. Giá trị 1 lệnh đặt Mua hoặc Bán chủ động < 200 triệu đồng/lệnh đặt vào.
• Mua chủ động (hay Buy Up) là khi NĐT thực hiện chủ động mua lên qua việc đặt lệnh mua với giá bằng giá dư bán gần nhất để có thể khớp luôn. Như thế, giá khớp cho lệnh này thường sẽ đẩy giá khớp lên cao hơn thị giá trước đó.
• Bán chủ động (hay Sell Down) là khi NĐT thực hiện chủ động Bán dưới giá hiện tại (hay thị giá) của cổ phiếu bằng việc đặt lệnh bán với giá bán bằng giá dư mua gần nhất để khớp ngay. Và như thế, thị giá sẽ bị kéo xuống thấp hơn so với thị giá trước đó. Thống kê khối lượng giao dich theo Mua CĐ và Bán CĐ dùng để đánh giá tương quan giữa cung (Bán CĐ) và cầu (Mua CĐ) trên giao dịch khớp lệnh thực tế, nhằm nhận định tương đối về sự vận động của xu hướng dòng tiền. Khi tỷ lệ % Mua CĐ trên (Tổng Mua và Bán CĐ) lớn hơn 50%, đồng nghĩa với việc thị trường đang có xu hướng mua vào nhiều hơn bán ra và ngược lại, qua đó xác định được dòng tiền vào/ra với mỗi cổ phiếu. Khi tỷ lệ này cao đột biến (>70% hay <30%) so với điểm cân bằng (50%) , đó là tín hiệu của việc mua hoặc bán bất chấp của thị trường.
3.6. 💰 Các chỉ số tài chính
3.6.1. Bộ chỉ số tài chính của một mã cổ phiếu
financial_ratio(symbol="TCB", report_range='yearly', is_all=False)
Trong đó:
report_range
nhận 1 trong 2 giá trị:yearly
cho phép trả về chỉ số theo năm,quarterly
trả về dữ liệu theo quýis_all
có giá trị mặc định làTrue
cho phép lấy chỉ số qua tất cả các kỳ (năm hoặc quý),False
cho phép lấy các kỳ gần nhất (5 năm hoặc 10 quý gần đây).
Output
>>> financial_ratio('TCB', 'yearly')
year 2022 2021 2020 2019 2018
ticker TCB TCB TCB TCB TCB
priceToEarning 4.5 9.7 9.0 8.2 10.7
priceToBook 0.8 1.9 1.5 1.3 1.8
roe 0.197 0.217 0.181 0.178 0.215
roa 0.032 0.036 0.03 0.029 0.029
earningPerShare 5729 5132 3504 2869 2410
bookValuePerShare 32248 26452 21214 17679 14749
interestMargin 0.053 0.057 0.049 0.043 0.041
nonInterestOnToi 0.259 0.28 0.307 0.323 0.379
badDebtPercentage 0.007 0.007 0.005 0.013 0.018
provisionOnBadDebt 1.573 1.629 1.71 0.948 0.851
costOfFinancing 0.028 0.022 0.031 0.038 0.041
equityOnTotalAsset 0.162 0.164 0.17 0.162 0.161
equityOnLoan 0.27 0.268 0.269 0.269 0.324
costToIncome 0.328 0.301 0.319 0.347 0.318
equityOnLiability 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
epsChange 0.116 0.465 0.221 0.191 0.313
assetOnEquity 6.2 6.1 5.9 6.2 6.2
preProvisionOnToi 0.537 0.554 0.542 0.52 0.542
postTaxOnToi 0.5 0.497 0.465 0.485 0.462
loanOnEarnAsset 0.684 0.665 0.681 0.649 0.537
loanOnAsset 0.602 0.611 0.631 0.602 0.498
loanOnDeposit 1.173 1.104 1.0 0.998 0.794
depositOnEarnAsset 0.583 0.603 0.68 0.651 0.676
badDebtOnAsset 0.004 0.004 0.003 0.008 0.009
liquidityOnLiability 0.347 0.382 0.372 0.411 0.531
payableOnEquity 5.2 5.1 4.9 5.2 5.2
cancelDebt 0.002 0.004 0.013 0.002 0.008
bookValuePerShareChange 0.219 0.247 0.2 0.199 0.923
creditGrowth 0.211 0.252 0.202 0.443 -0.006
3.7. So sánh cổ phiếu
3.7.1. 🏭 Phân tích chỉ số các cổ phiếu cùng ngành
industry_analysis("VNM", lang='vi)
-
Trả về thông tin các mã cổ phiếu cùng ngành với mã cổ phiếu nằm trong cùng nhóm ngành với mã
VNM
. -
Tham số
lang='vi
mặc định trả về tên các chỉ số bằng tiếng Việt, đổi thànhen
để giữ nguyên chỉ số với tên tiếng Anh. -
Trong đó các chỉ số sau được thể hiện dưới dạng thập phân sử dụng để thể hiện chỉ số dưới dạng %:
dividend (Cổ tức), ROE, ROA, ebitOnInterest (Thanh toán lãi vay), currentPayment (Thanh toán hiện hành), quickPayment (Thanh toán nhanh), grossProfitMargin (Biên LNG), postTaxMargin (Biên LNST), badDebtPercentage (Tỉ lệ nợ xấu), debtOnEquity (Nợ/Vốn CSH), debtOnEbitda (Nợ/EBITDA), income5year (LNST 5 năm), sale5year (Doanh thu 5 năm), income1quarter (LNST quý gần nhất), sale1quarter (Doanh thu quý gần nhất), nextIncome (LNST năm tới), nextSale (Doanh thu quý tới)
-
Lưu ý: Tên các column có thể chưa được chuyển đổi đầy đủ thành tiếng Việt. Nếu gặp chỉ số nào chưa được chuyển đổi tên thành tiếng Việt, bạn vui lòng comment cho tác giả nhé.
Output
>>> industry_analysis('VNM', label='vi')
Mã CP VNM MSN MCH QNS KDC IDP SBT MML PAN MCM VSF VOC OCH VSN CLX LSS KTC HSL HKB
Vốn hóa (tỷ) None 107634 51307 17543 16102 13204 11478 10108 4303 4232 3979 2890 1680 1618 1274 932 383 219 46
Giá None 75600 71603 49149 62600 224000 15500 30900 20600 38473 7958 23727 8400 19994 14713 12500 10500 6180 900
Số phiên tăng/giảm liên tiếp None 3 2 4 0 -3 3 1 -1 1 -2 0 0 0 1 3 0 -1 0
P/E NaN 49.2 9.1 12.3 -215.9 16.7 16.6 -18.7 13.2 11.7 -384.1 2.4 15.2 11.9 7.1 23.5 37.3 14.6 -0.8
PEG NaN -0.6 -8.0 0.9 1.9 -1.6 -1.4 0.1 -1.9 5.9 4.0 0.0 -0.1 -1.6 1.1 2.2 -0.8 0.8 0.5
P/B NaN 4.1 2.2 2.3 2.5 6.5 1.2 1.9 1.0 1.8 1.7 1.1 1.3 1.2 0.8 0.6 1.0 0.5 0.2
EV/EBITDA NaN 20.0 8.2 10.4 36.1 13.1 13.7 -267.0 7.2 11.4 25.9 -8.9 6.3 8.3 10.5 6.5 20.0 12.8 -3.1
Cổ tức NaN 0.009 0.0 0.0 0.086 0.033 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
ROE NaN 0.081 0.277 0.195 -0.011 0.442 0.076 -0.098 0.075 0.159 -0.005 0.591 0.086 0.107 0.118 0.025 0.025 0.036 -0.263
ROA NaN 0.016 0.175 0.128 -0.006 0.22 0.025 -0.042 0.021 0.14 -0.001 0.484 0.049 0.067 0.082 0.014 0.007 0.031 -0.15
Thanh toán lãi vay NaN 0.5 9.1 8.5 -0.2 19.4 0.9 -0.8 1.3 NaN 0.3 -2.0 -3.2 67.7 22.1 2.2 0.9 6.9 -4.4
Thanh toán hiện hành NaN 0.8 2.7 1.8 1.6 1.5 1.2 1.4 1.3 8.6 1.0 4.2 1.9 2.5 3.1 1.3 0.9 9.7 0.3
Thanh toán nhanh NaN 0.6 2.5 1.4 1.2 1.3 0.9 1.1 0.9 7.7 0.4 3.4 1.7 1.7 2.9 0.3 0.5 8.6 0.3
Biên LNG NaN 0.272 0.432 0.28 0.188 0.385 0.115 0.117 0.171 0.323 0.067 NaN 0.286 0.247 0.264 0.121 0.035 0.039 0.728
Biên LNST NaN 0.011 0.228 0.149 NaN 0.138 0.026 NaN 0.016 0.138 NaN 6.467 NaN 0.039 0.372 0.017 0.004 0.024 NaN
Nợ/Vốn CSH NaN 2.0 0.3 0.4 0.6 0.4 1.3 1.0 0.7 0.0 1.5 0.1 0.1 0.0 0.0 0.4 2.3 0.0 0.5
Nợ/EBITDA NaN 7.6 1.1 1.5 8.1 0.7 7.2 -88.3 3.4 0.1 12.3 -1.1 0.7 1.1 0.4 2.6 15.5 0.8 -2.0
LNST 5 năm NaN 0.028 0.207 0.046 -0.04 NaN 0.12 NaN 0.001 0.098 NaN NaN NaN 0.012 0.065 -0.1 -0.157 -0.081 NaN
Doanh thu 5 năm NaN 0.152 0.153 0.016 0.123 NaN 0.22 -0.239 0.274 0.049 -0.053 -0.181 -0.018 -0.002 0.088 -0.008 0.067 0.16 -0.474
LNST quý gần nhất NaN -0.519 -0.255 -0.258 NaN 0.316 0.443 NaN -0.694 0.397 NaN NaN NaN -0.131 0.092 NaN 36.983 -0.44 NaN
Doanh thu quý gần nhất NaN -0.094 -0.252 0.093 -0.302 -0.057 -0.181 0.031 -0.352 -0.067 -0.31 -0.675 -0.197 -0.134 -0.123 0.102 -0.122 -0.142 0.009
LNST năm tới NaN 0.285 0.26 0.173 -0.202 0.074 0.047 -0.719 -0.041 0.04 -0.939 0.116 6.025 -0.034 0.09 -0.155 0.813 0.022 NaN
Doanh thu năm tới NaN 0.2 0.3 0.162 0.283 0.1 0.1 -0.7 0.05 0.05 0.03 0.15 -0.5 0.1 0.3 -0.08 -0.06 0.02 NaN
RSI NaN 50.7 43.1 71.8 24.0 28.5 59.2 33.7 68.2 53.5 46.6 44.1 51.1 32.3 55.5 55.3 33.3 54.8 61.1
3.7.2. 🔬 So sánh các chỉ số của danh sách các cổ phiếu tùy chọn
stock_ls_analysis("TCB, BID, CEO, GMD", lang='vi')
Output
ticker marcap price numberOfDays priceToEarning peg priceToBook valueBeforeEbitda dividend ... debtOnEbitda income5year sale5year income1quarter sale1quarter nextIncome nextSale rsi rs
0 GMD 15220 50500 -3 25.2 0.4 2.4 16.2 0.0 ... 1.8 0.092 -0.030 0.500 0.425 NaN NaN 60.3 50.0
1 CEO 17062 66300 1 183.2 -0.8 5.7 81.8 0.0 ... 7.8 -0.099 -0.086 NaN 3.002 -1.469 -0.2 51.9 82.0
2 BID 225357 44550 -3 21.3 0.4 2.6 NaN 0.0 ... NaN 0.115 0.154 0.083 0.000 NaN NaN 49.1 34.0
3 TCB 178003 50700 1 9.9 0.2 1.9 NaN 0.0 ... NaN 0.418 0.255 0.059 0.157 NaN NaN 45.2 28.0
3.7.4. 💵 Báo cáo kết quả kinh doanh, cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ
3.7.4.1. 📄 Báo cáo kinh doanh
financial_flow(symbol="TCB", report_type='incomestatement', report_range='quarterly')
Output
ticker revenue yearRevenueGrowth quarterRevenueGrowth costOfGoodSold grossProfit ... investProfit serviceProfit otherProfit provisionExpense operationIncome ebitda
index ...
2021-Q4 TCB 7245 0.328 0.074 None None ... 279 2103 532 -627 6767 None
2021-Q3 TCB 6742 0.310 0.023 None None ... 384 1497 156 -589 6151 None
2021-Q2 TCB 6588 0.674 0.076 None None ... 717 1457 444 -598 6615 None
2021-Q1 TCB 6124 0.454 0.122 None None ... 812 1325 671 -851 6369 None
3.7.4.2. 🧾 Bảng cân đối kế toán
financial_flow(symbol="TCB", report_type='balancesheet', report_range='quarterly')
Output
ticker shortAsset cash shortInvest shortReceivable inventory longAsset fixedAsset ... payableInterest receivableInterest deposit otherDebt fund unDistributedIncome minorShareHolderProfit payable
index ...
2021-Q4 TCB None 3579 None None None None 7224 ... 3098 5808 314753 33680 9156 47469 845 475756
2021-Q3 TCB None 3303 None None None None 7106 ... 3074 6224 316376 34003 6784 45261 753 453251
2021-Q2 TCB None 3554 None None None None 6739 ... 2643 5736 289335 27678 6790 40924 659 420403
2021-Q1 TCB None 4273 None None None None 4726 ... 2897 5664 287446 26035 6790 36213 563 3837
3.7.4.3. 💶 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
financial_flow(symbol="TCB", report_type='cashflow', report_range='quarterly')
Output
ticker investCost fromInvest fromFinancial fromSale freeCashFlow
index
2021-Q4 TCB -280 -276 0 -9328 0
2021-Q3 TCB -180 -179 60 17974 0
2021-Q2 TCB -337 -282 0 11205 0
2021-Q1 TCB -143 -143 0 -6954 0
3.8. 🧧 Lịch sử chi trả cổ tức
dividend_history("VNM")
Output
exerciseDate cashYear cashDividendPercentage issueMethod
0 10/01/22 2021 0.14 cash
1 07/09/21 2021 0.15 cash
2 07/06/21 2020 0.11 cash
3 05/01/21 2020 0.10 cash
3.9. ⭐ Đánh giá xếp hạng
3.9.1. Đánh giá chung
general_rating("VNM")
Output
stockRating valuation financialHealth businessModel businessOperation rsRating taScore ... ticker highestPrice lowestPrice priceChange3m priceChange1y beta alpha
0 2.4 1.5 4.8 3.0 3.2 1.0 1.0 ... VNM 102722.2 78600.0 -0.092 -0.232 0.49 -0.0014
3.9.2. 🌱 Đánh giá mô hình kinh doanh
biz_model_rating("VNM")
Output
ticker businessModel businessEfficiency assetQuality cashFlowQuality bom businessAdministration productService businessAdvantage companyPosition industry operationRisk
0 VNM 3.0 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
3.9.3. 🎮 Đánh giá hiệu quả hoạt động
biz_operation_rating("VNM")
Output
industryEn loanGrowth depositGrowth netInterestIncomeGrowth netInterestMargin ... last5yearsFCFFGrowth lastYearGrossProfitMargin lastYearOperatingProfitMargin lastYearNetProfitMargin TOIGrowth
0 Food Products None None None None ... 2 5 3 4 None
3.9.4. 📑 Đánh giá sức khỏe tài chính
financial_health_rating("VNM")
Output
industryEn loanDeposit badLoanGrossLoan badLoanAsset provisionBadLoan ticker financialHealth netDebtEquity currentRatio quickRatio interestCoverage netDebtEBITDA
0 Food Products None None None None VNM 4.8 4 5 5 5 5
3.9.5. 💲 Đánh giá về Định giá
valuation_rating("VNM")
Output
industryEn ticker valuation pe pb ps evebitda dividendRate
0 Food Products VNM 1.5 2 1 1 1 3
3.10. 💳 Sức khỏe tài chính theo ngành
industry_financial_health("VNM")
Output
industryEn loanDeposit badLoanGrossLoan badLoanAsset provisionBadLoan ticker financialHealth netDebtEquity currentRatio quickRatio interestCoverage netDebtEBITDA
0 None None None None None VNM 3.4 4 4 3 3 3
3.11. 🌏 Thông tin thị trường
Tạm ngưng hoạt động do SSI từ chối truy cập
3.11.1. Các mã cổ phiếu đứng đầu theo tiêu chí xếp loại
SSI Top Stocks
Top Breakout (Đột phá) > Top Gainers (Tăng giá) > Top Losers (Giảm giá) > Top Value (Giá trị) > Top Volume (Khối lượng)
Top New High (vượt đỉnh) > Top Foreign Trading (nhà đầu tư ngước ngoài) > Top New Low (thủng đáy)
market_top_mover('ForeignTrading')
Output
foreignBuyVolume foreignBuyValue ... financial technical
0 3826600.0 1.703888e+11 ... {'organCode': 'DXG', 'rtd7': 14713.265320738, ... {'organCode': 'DXG', 'sma20Past4': 34887.5, 's...
1 3270200.0 1.088892e+11 ... {'organCode': 'STB', 'rtd7': 18173.6958318461,... {'organCode': 'STB', 'sma20Past4': 34332.5, 's...
2 1456800.0 4.199166e+10 ... {'organCode': 'FUEVFVND', 'rtd7': None, 'rtd11... {'organCode': 'FUEVFVND', 'sma20Past4': 27993....
3 1033300.0 1.281170e+10 ... {'organCode': 'FLC', 'rtd7': 12898.0038031343,... {'organCode': 'FLC', 'sma20Past4': 12062.5, 's...
4 998600.0 5.324337e+10 ... {'organCode': 'NLG', 'rtd7': 23318.1252311207,... {'organCode': 'NLG', 'sma20Past4': 52385.0, 's...
3.11.2. Thông tin giao dịch nhà đầu tư nước ngoài (NDTNN)
Trong ví dụ dưới đây, thể hiện giao dịch mua vào của NDTNN.
fr_trade_heatmap ('All', 'FrBuyVol')
Output
organCode name value percentPriceChange ... ceilingPrice floorPrice industry_name rate
0 PVD PVD 1433300.0 0.068627 ... 16350.0 14250.0 Dầu khí 0.040308
1 PVS PVS 370100.0 0.096154 ... 22800.0 18800.0 Dầu khí 0.040308
2 PETRO PLX 249700.0 0.014516 ... 33150.0 28850.0 Dầu khí 0.040308
3 PETECHIM PTV 4000.0 0.064000 ... 5400.0 4000.0 Dầu khí 0.040308
4 BSRC BSR 3800.0 0.002000 ... 17200.0 12800.0 Dầu khí 0.040308
.. ... ... ... ... ... ... ... ... ...
10 None Khác 210200.0 0.027762 ... 0.0 0.0 Ngân hàng 0.050653
0 CMG CMG 74400.0 0.024390 ... 43850.0 38150.0 Công nghệ Thông tin 0.034816
1 SAM SAM 35700.0 0.020833 ... 7700.0 6700.0 Công nghệ Thông tin 0.034816
2 ELC ELC 4100.0 0.049197 ... 10650.0 9270.0 Công nghệ Thông tin 0.034816
3 ITD ITD 2000.0 0.068548 ... 13250.0 11550.0 Công nghệ Thông tin 0.034816
[92 rows x 10 columns]
3.11.3. Biến động của các nhóm chỉ số
Thông tin các nhóm chỉ số phổ biến của thị trường chứng khoán Việt Nam.
get_latest_indices()
Output
>>> get_latest_indices()
indexId comGroupCode indexValue tradingDate ... matchValue ceiling floor marketStatus
0 0 VNINDEX 1108.08 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
1 0 VN30 1121.92 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
2 0 HNXIndex 219.87 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
3 0 HNX30 378.94 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
4 0 UpcomIndex 73.98 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
5 0 VNXALL 1707.39 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
6 0 VN100 1063.59 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
7 0 VNALL 1066.54 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
8 0 VNCOND 1537.34 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
9 0 VNCONS 793.25 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
10 0 VNDIAMOND 1689.15 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
11 0 VNENE 541.51 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
12 0 VNFIN 1252.54 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
13 0 VNFINLEAD 1631.16 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
14 0 VNFINSELECT 1676.21 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
15 0 VNHEAL 1552.19 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
16 0 VNIND 628.34 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
17 0 VNIT 2631.82 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
18 0 VNMAT 1534.50 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
19 0 VNMID 1394.75 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
20 0 VNREAL 981.94 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
21 0 VNSI 1715.37 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
22 0 VNSML 1140.40 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
23 0 VNUTI 874.84 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
24 0 VNX50 1805.33 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
3.11.4. Dữ liệu chuyên sâu theo nhóm chỉ số cụ thể
get_index_series(index_code='VNINDEX', time_range='OneYear')
-
Nhà cung cấp dữ liệu: SSI iBoard sử dụng dữ liệu từ FiinTrade.
-
Sử dụng một trong các mã chỉ số sau để tra cứu:
'VNINDEX', 'VN30', 'HNXIndex', 'HNX30', 'UpcomIndex', 'VNXALL', 'VN100','VNALL', 'VNCOND', 'VNCONS','VNDIAMOND', 'VNENE', 'VNFIN', 'VNFINLEAD', 'VNFINSELECT', 'VNHEAL', 'VNIND', 'VNIT', 'VNMAT', 'VNMID', 'VNREAL', 'VNSI', 'VNSML', 'VNUTI', 'VNX50'
Bạn có thể liệt kê toàn bộ các nhóm chỉ số với hàm
get_latest_indices()
. -
time_range
: Sử dụng khung thời gian là một trong các giá trị sau
'OneDay', 'OneWeek', 'OneMonth', 'ThreeMonth', 'SixMonths', 'YearToDate', 'OneYear', 'ThreeYears', 'FiveYears'
Output
>>> get_index_series(index_code='VNINDEX', time_range='OneYear')
comGroupCode indexValue tradingDate ... matchValue totalMatchVolume totalMatchValue
0 VNINDEX 1470.76 2022-01-27T00:00:00 ... 1.554536e+13 498256400.0 1.554536e+13
1 VNINDEX 1478.96 2022-01-28T00:00:00 ... 1.913215e+13 634887600.0 1.913215e+13
2 VNINDEX 1497.66 2022-02-07T00:00:00 ... 1.710999e+13 516533800.0 1.710999e+13
3 VNINDEX 1500.99 2022-02-08T00:00:00 ... 2.106676e+13 660158600.0 2.106676e+13
4 VNINDEX 1505.38 2022-02-09T00:00:00 ... 2.360041e+13 722161500.0 2.360041e+13
.. ... ... ... ... ... ... ...
241 VNINDEX 1060.17 2023-01-13T00:00:00 ... 7.884840e+12 459494342.0 7.884840e+12
242 VNINDEX 1066.68 2023-01-16T00:00:00 ... 6.724499e+12 391079501.0 6.724499e+12
243 VNINDEX 1088.29 2023-01-17T00:00:00 ... 1.016031e+13 566247477.0 1.016031e+13
244 VNINDEX 1098.28 2023-01-18T00:00:00 ... 9.377296e+12 531786150.0 9.377296e+12
245 VNINDEX 1108.08 2023-01-19T00:00:00 ... 1.054607e+13 556193050.0 1.054607e+13
[246 rows x 14 columns]
IV. 🙋♂️ Contact Information
Bạn có thể kết nối với tác giả qua các hình thức sau. Trong trường hợp cần hỗ trợ nhanh, bạn có thể chọn nhắn tin qua Messenger hoặc Linkedin, tôi sẽ phản hồi ngay lập tức nếu có thể trong hầu hết các trường hợp.
V. 💪 Hỗ trợ phát triển dự án vnstock
Nếu bạn nhận thấy giá trị từ vnstock và các dự án mã nguồn mở của tôi, bạn có thể hỗ trợ phát triển chúng bằng cách quyên góp hoặc đơn giản là gửi tặng tôi một ly cà phê để cảm ơn. Bạn có thể chọn 1 trong 3 hình thức đóng góp bao gồm Momo, Chuyển khoản ngân hàng và Gửi tiền qua Paypal. Sự đóng góp của bạn sẽ giúp tôi duy trì phí lưu trữ blog và tiếp tục tạo ra nội dung chất lượng cao. Cảm ơn sự ủng hộ của bạn!
VI. ⚖ Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm
vnstock được phát triển nhằm mục đích cung cấp các công cụ nghiên cứu đơn giản và miễn phí, nhằm giúp người nghiên cứu tiếp cận và phân tích dữ liệu chứng khoán một cách dễ dàng. Dữ liệu được cung cấp phụ thuộc vào nguồn cấp dữ liệu, do đó, khi sử dụng, bạn cần thận trọng và cân nhắc.
💰 Trong bất kỳ trường hợp nào, người sử dụng hoàn toàn chịu trách nhiệm về quyết định sử dụng dữ liệu trích xuất từ vnstock và chịu trách nhiệm với bất kỳ tổn thất nào có thể phát sinh. Bạn nên tự mình đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của dữ liệu trước khi sử dụng chúng.
Việc sử dụng dữ liệu chứng khoán và quyết định đầu tư là hoạt động có rủi ro và có thể gây mất mát tài sản. Bạn nên tìm kiếm lời khuyên từ các chuyên gia tài chính và tuân thủ các quy định pháp luật về chứng khoán tại Việt Nam và quốc tế khi tham gia vào hoạt động giao dịch chứng khoán.
Xin lưu ý rằng vnstock không chịu trách nhiệm và không có bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng gói phần mềm này.
🐱👤 vnstock được thiết kế hoàn toàn cho mục đích phân tích và thực hành nghiên cứu đầu tư. Mọi hình thức sử dụng không đúng mục đích hoặc việc sử dụng trái phép thư viện với mục đích xấu như tấn công public API hay gây hại cho hệ thống thông qua từ chối truy cập hoặc các hành động tương tự, hoàn toàn nằm ngoài phạm vi sử dụng dự định và không thuộc trách nhiệm của nhóm phát triển.
VII. Bản quyền và giấy phép
Bản quyền (c) 2022 Thinh Vu | thinh-vu @ Github | MIT
Được cấp phép theo quyền tự do, miễn phí, cho bất kỳ cá nhân nào nhận được một bản sao của phần mềm này và các tệp tài liệu liên quan (gọi chung là "Phần mềm"), để sử dụng Phần mềm mà không có bất kỳ hạn chế nào, bao gồm nhưng không giới hạn quyền sử dụng, sao chép, sửa đổi, hợp nhất, xuất bản, phân phối, cấp phép lại và/hoặc bán các bản sao của Phần mềm, và cho phép những người nhận Phần mềm được nhúng vào Phần mềm này, tuân thủ các điều kiện sau đây:
Thông báo bản quyền trên và thông báo giấy phép này phải được bao gồm trong tất cả các bản sao hoặc phần quan trọng của Phần mềm.
PHẦN MỀM ĐƯỢC CUNG CẤP "NHƯ NÓ LÀ", KHÔNG BẢO ĐẢM BẤT KỲ LOẠI NÀO, BAO GỒM NHƯNG KHÔNG GIỚI HẠN ĐẾN SỰ BẢO ĐẢM VỀ CHẤT LƯỢNG KINH DOANH, PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỤ THỂ VÀ VI PHẠM QUYỀN SỞ HỮU. TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP, TÁC GIẢ HOẶC CHỦ SỞ HỮU BẢN QUYỀN KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI BẤT KỲ YÊU CẦU BỒI THƯỜNG, THIỆT HẠI HOẶC TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ NÀO PHÁT SINH TỪ HOẶC LIÊN QUAN ĐẾN SỬ DỤNG HOẶC HIỆN HỮU CỦA PHẦN MỀM.
=======
<div id="badges" align="center">
<img src="https://img.shields.io/pypi/pyversions/vnstock?logoColor=brown&style=plastic" alt= "Version"/>
<img src="https://img.shields.io/pypi/dm/vnstock" alt="Download Badge"/>
<img src="https://img.shields.io/github/last-commit/thinh-vu/vnstock" alt="Commit Badge"/>
<img src="https://img.shields.io/github/license/thinh-vu/vnstock?color=red" alt="License Badge"/>
</div>
---
🌐 View in **[English](https://github.com/thinh-vu/vnstock/blob/main/README-en.md)**
MỤC LỤC
- [I. 🎤 Giới thiệu](#i--giới-thiệu)
- [II. 📚 Hướng dẫn sử dụng cho người mới](#ii-hướng-dẫn-sử-dụng-cho-người-mới)
- [III. 💻 Cách sử dụng các hàm trong vnstock](#iii--cách-sử-dụng-các-hàm-trong-vnstock)
- [IV. 🙋♂️ Contact Information](#iv-️-contact-information)
- [V. 💪 Hỗ trợ phát triển dự án vnstock](#v--hỗ-trợ-phát-triển-dự-án-vnstock)
- [VI. ⚖ Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm](#vi--tuyên-bố-miễn-trừ-trách-nhiệm)
- [VII. Bản quyền và giấy phép](#vii-bản-quyền-và-giấy-phép)
# I. 🎤 Giới thiệu
## 1.1. Giới thiệu chung
vnstock là thư viện Python được thiết kế để tải dữ liệu chứng khoán Việt Nam một cách dễ dàng và miễn phí. vnstock sử dụng các nguồn cấp dữ liệu đáng tin cậy, bao gồm nhưng không giới hạn từ công ty chứng khoán và công ty phân tích thị trường tại Việt Nam. Gói thư viện được thiết kế dựa trên nguyên tắc về sự đơn giản và mã nguồn mở, hầu hết các hàm được viết dựa trên thư viện request và pandas có sẵn trên môi trường Google Colab do đó người dùng không cần cài đặt thêm các gói thư viện kèm theo.
## 1.2. Tính năng chính
vnstock cung cấp nhiều tính năng đa dạng như tải dữ liệu lịch sử giá, thông tin công ty niêm yết, thông tin thị trường cho tất cả các mã chứng khoán niêm yết.
## 1.3. Nguồn cấp dữ liệu
Thư viện python này kết nối tới các API công khai của các nguồn cấp dữ liệu để tải về để làm việc dưới dạng các DataFrame trong dự án Python. Việc truy xuất dữ liệu này là hoàn toàn **MIỄN PHÍ** và không có **GIỚI HẠN**.
# II. 📚 Hướng dẫn sử dụng cho người mới
👉 Để biết thêm thông tin và minh hoạt về cách sử dụng, bạn vui lòng truy cập bài viết trên blog của tôi, có sẵn bằng tiếng Việt/Anh [tại đây](https://thinhvu.com/2022/09/22/vnstock-api-tai-du-lieu-chung-khoan-python?utm_source=github&utm_medium=vnstock).
👉 Bạn có thể mở tệp Jupyter Notebook [vnstock_demo_index_all_functions_testing_2023_06_22.ipynb](https://github.com/thinh-vu/vnstock/blob/beta/demo/vnstock_demo_index_all_functions_testing_2023_06_22.ipynb) để dùng thử tất cả các hàm của vnstock. Để sử dụng, nhấp vào nút ![Open in Colab](https://colab.research.google.com/assets/colab-badge.svg) ở đầu trang của notebook để mở với Google Colab.
🖐 Nếu bạn thấy thư viện này có giá trị và muốn hỗ trợ tác giả duy trì vnstock dưới dạng mã nguồn mở, miễn phí thì có thể tham gia ủng hộ gây quỹ phát triển dự án này. Để biết thêm chi tiết, vui lòng tham khảo bài viết trên blog sau: [Cùng nhau xây dựng cộng đồng VNStock vững mạnh](https://thinhvu.com/2023/04/15/xay-dung-cong-dong-vnstock-vung-manh/).
🔥 Bạn có thể tham khảo thêm [Ý tưởng cho các tính năng nâng cao cho các phiên bản sắp tới](https://github.com/users/thinh-vu/projects/1/views/4) để đồng hành cùng vnstock.
👉 Từ phiên bản 1.0.3, tất cả các cập nhật về tính năng và nâng cấp cho thư viện được tổng hợp trong file [Lịch sử thay đổi](https://github.com/thinh-vu/vnstock/blob/beta/changes_log.md).
## 2.2 🛠 Cài đặt
Để sử dụng thư viên vnstock,bạn cần **sử dụng pip để cài đặt** (yêu cầu phiên bản Python 3.7 trở lên) với câu lệnh sau trong giao diện cửa sổ dòng lệnh Terminal với macOS, Linux hoặc Command Prompt với Windows. Bạn cũng có thể chèn đoạn mã này vào một ô lệnh trong Jupyter Notebook và thực thi nó, có thể cần sử dụng dấu `!` trước câu lệnh:
`pip install vnstock`
Ngoài ra, **nếu bạn muốn sử dụng phiên bản `vnstock` mới nhất từ nguồn Github thay vì phiên bản ổn định từ [Pypi](https://pypi.org/project/vnstock/)** thì sử dụng lệnh cài đặt sau:
`pip install git+https://github.com/thinh-vu/vnstock.git@beta`
**Nhánh `main` của repository này đảm bảo thể hiện mã nguồn vnstock được phát hành trên Pypi** trong khi đó, nhánh `beta` cho phép tải những cập nhật mới nhất từ thư viện, đôi khi có thể phát sinh lỗi.
---
# III. 💻 Cách sử dụng các hàm trong vnstock
Bạn có thể hiểu cách sử dụng các hàm cơ bản của vnstock bằng cách tham khảo hướng dẫn này hoặc đơn giản là mở file [vnstock demo index - all functions testing // 2023-03-25.ipynb](https://github.com/thinh-vu/vnstock/blob/main/vnstock_demo_index_all_functions_testing_2023_03_25.ipynb) để chạy các dòng lệnh mẫu và xem kết quả. Ngoài ra, tất cả các hàm có trong vnstock đều được cung cấp docstring đầy đủ, do đó bạn có thể xem phần lời nhắc khi viết câu lệnh trên các IDE như Google Colab, Visual Studio Code, hay Jupyter Notebook, ... để biết thêm thông tin chi tiết về cách sử dụng các hàm.
Để nạp các hàm của vnstock vào dự án Python của bạn, cần dùng lệnh `import` như dưới đây, sau đó bạn có thể sử dụng các hàm được liệt kê bên dưới.
```python
from vnstock import *
2.1 📰 Danh sách các công ty niêm yết
listing_companies()
Hàm này đọc dữ liệu từ tệp csv đính kèm trên Github theo mặc định (trong thư mục /data của repo này). Bởi danh sách các công ty niêm yết thường không thay đổi liên tục nên việc này không gây trở ngại nhiều. Hiện tại chế độ đọc dữ liệu từ APIs đã được tạm gỡ bỏ do bị chặn truy cập bởi các nhà cung cấp dữ liệu.
Output
ticker group_code company_name company_short_name
0 HSV UpcomIndex Công ty Cổ phần Gang Thép Hà Nội Gang Thép Hà Nội
1 SCV UpcomIndex Công ty Cổ phần Muối Việt Nam Visalco.,JSC
2 LYF UpcomIndex Công ty Cổ phần Lương Thực Lương Yên Công ty Lương Thực Lương Yên
3 CST UpcomIndex Công ty Cổ phần Than Cao Sơn - TKV Than Cao Sơn - TKV
4 BVL UpcomIndex Công ty Cổ phần BV Land BV Land
2.2. Tổng quan về một mã chứng khoán cụ thể
company_overview('TCB')
Output
>>> company_overview('TCB')
exchange shortName industryID industryIDv2 industry ... deltaInMonth deltaInYear outstandingShare issueShare ticker
0 HOSE Techcombank 289 8355 Ngân hàng ... -0.027 -0.038 3510.9 3510.9 TCB
2.3. 📈 Truy xuất dữ liệu giá lịch sử
vnstock cho phép người dùng tải xuống dữ liệu lịch sử giao dịch cổ phiếu với theo 5 mức độ chi tiết theo khoảng thời gian bao gồm: 1 phút, 15 phút, 30 phút, 1 giờ, 1 ngày. Trong ví dụ dưới đây, dữ liệu giá được truy xuất theo cấp độ ngày.
df = stock_historical_data(symbol='GMD',
start_date="2021-01-01",
end_date='2022-02-25', resolution='1D', type='stock')
print(df)
- Mới:
- Giá trị mà tham số
resolution
có thể nhận là1D
(mặc định, 1 ngày), '1' (1 phút), 15 (15 phút), 30 (30 phút), '1H' (hàng giờ). type = 'stock'
cho phép lấy dữ liệu giá của mã cổ cổ phiếu,type = 'index'
cho phép lấy dữ liệu giá của mã chỉ số. Các mã chỉ số hỗ trợ bao gồm: VNINDEX, VN30, HNX, HNX30, UPCOM, VNXALLSHARE, VN30F1M, VN30F2M, VN30F1Q, VN30F2Q
- Giá trị mà tham số
Bạn cũng có thể viết hàm theo dạng rút gọn như dưới đây, điều này đúng với tất cả các hàm, miễn là thông số được nhập vào đúng thứ tự:
- Lấy dữ liệu lịch sử cổ phiếu
df = stock_historical_data("GMD", "2021-01-01", "2022-02-25", "1D", 'stock')
print(df)
Và đây là kết quả
Output
time open high low close volume
0 2021-01-04 32182.0 33157.0 31987.0 32279.0 4226500
1 2021-01-05 32279.0 33596.0 31938.0 32962.0 4851900
2 2021-01-06 33352.0 33352.0 32279.0 32572.0 3641300
- Lấy dữ liệu lịch sử của mã chỉ số
df = stock_historical_data("VNINDEX", "2021-01-01", "2022-02-25", "1D", 'index')
print(df)
2.4. 📊 Bảng giá
Bạn có thể tải xuống bảng giá của một danh sách các cổ phiếu được chọn để phân tích dễ dàng hơn (khi xuất ra Google Sheets/Excel) so với việc xem trực tiếp trên bảng giá của các công ty chứng khoán.
Bảng giá
Tất cả việc bạn cần làm là nhập vào danh sách các mã cổ phiếu bạn chọn:
price_board('TCB,SSI,VND')
Output
>>> price_board('TCB,SSI,VND')
Mã CP Giá Khớp Lệnh KLBD/TB5D T.độ GD KLGD ròng(CM) ... vnid1m vnid3m vnid1y vnipe vnipb
0 TCB 48600.0 0.6 0.49 -23200 ... -3.7 -2.0 22.4 17.99 2.46159
1 SSI 43300.0 0.5 0.50 -112200 ... -3.7 -2.0 22.4 17.99 2.46159
2 VND 32600.0 0.7 0.68 37300 ... -3.7 -2.0 22.4 17.99 2.46159
2.5. 🔥 Dữ liệu thời gian thực trong ngày giao dịch (Intraday)
Intraday view on TCBS
df = stock_intraday_data(symbol='TCB',
page_size=500)
print(df)
Terminal output
>>> stock_intraday_data('TCB', 500)
ticker time orderType investorType volume averagePrice orderCount
0 TCB 14:29:55 Sell Down SHEEP 1000 32700.0 1
1 TCB 14:29:47 Buy Up SHEEP 200 32750.0 1
2 TCB 14:29:44 Sell Down WOLF 8000 32700.0 14
3 TCB 14:29:41 Sell Down SHEEP 1000 32700.0 5
4 TCB 14:29:36 Sell Down WOLF 23800 32700.0 10
Giải thích ý nghĩa chỉ số
• Khi 1 lệnh lớn (từ Cá mập, tay to, tổ chức....) mua chủ động (hoặc bán chủ động) được đưa vào Sàn, thường thì nó sẽ được khớp với nhiều lệnh nhỏ đang chờ bán (hoặc chờ mua). Nếu chỉ nhìn realtime theo từng lệnh khớp riêng lẻ, thì sẽ không thể phát hiện được các lệnh to (của Cá mập, tay to...) vừa được đẩy vào Sàn. Vì vậy, chúng tôi "cộng dồn" các lệnh khớp này lại (phát sinh bởi 1 lệnh lớn chủ động vào sàn trong 1 khoảng thời gian rất nhanh) để giúp NĐT phát hiện các lệnh lớn (của Cá mập, tay to....) chính xác hơn. Lệnh Cá mập sẽ được tô xanh (cho Mua chủ động) và đỏ (cho Bán chủ động).• Cá mập: (CM - SHARK) nhà đầu tư tay to, tổ chức, đầu tư lớn, dẫn dắt thị trường. Giá trị 1 lệnh đặt > 1 tỷ đồng/lệnh đặt. Đồ thị 1N dùng số liệu 1 phút cho 60’ gần nhất; 1W là tổng mỗi 15’ cho 1 tuần; 1M là tổng hàng ngày cho 1 tháng
• Sói già: (SG - WOLF) nhà đầu tư kinh nghiệm, giá trị lệnh đặt cao. Giá trị 1 lệnh đặt từ 200 tr đến 1 tỷ đồng/lệnh đặt.
• Cừu non: (CN - SHEEP) nhà đầu tư nhỏ lẻ, giá trị giao dịch và mua bán chủ động thấp. Giá trị 1 lệnh đặt Mua hoặc Bán chủ động < 200 triệu đồng/lệnh đặt vào.
• Mua chủ động (hay Buy Up) là khi NĐT thực hiện chủ động mua lên qua việc đặt lệnh mua với giá bằng giá dư bán gần nhất để có thể khớp luôn. Như thế, giá khớp cho lệnh này thường sẽ đẩy giá khớp lên cao hơn thị giá trước đó.
• Bán chủ động (hay Sell Down) là khi NĐT thực hiện chủ động Bán dưới giá hiện tại (hay thị giá) của cổ phiếu bằng việc đặt lệnh bán với giá bán bằng giá dư mua gần nhất để khớp ngay. Và như thế, thị giá sẽ bị kéo xuống thấp hơn so với thị giá trước đó. Thống kê khối lượng giao dich theo Mua CĐ và Bán CĐ dùng để đánh giá tương quan giữa cung (Bán CĐ) và cầu (Mua CĐ) trên giao dịch khớp lệnh thực tế, nhằm nhận định tương đối về sự vận động của xu hướng dòng tiền. Khi tỷ lệ % Mua CĐ trên (Tổng Mua và Bán CĐ) lớn hơn 50%, đồng nghĩa với việc thị trường đang có xu hướng mua vào nhiều hơn bán ra và ngược lại, qua đó xác định được dòng tiền vào/ra với mỗi cổ phiếu. Khi tỷ lệ này cao đột biến (>70% hay <30%) so với điểm cân bằng (50%) , đó là tín hiệu của việc mua hoặc bán bất chấp của thị trường.
2.6. 💰 Các chỉ số tài chính
2.6.1. So sánh các chỉ số tài chính của nhiều mã cổ phiếu
Tạm ngưng hoạt động do nguồn dữ liệu từ SSI bị chặn
financial_ratio_compare (symbol_ls=['TCB', 'CTG', 'BID'], industry_comparison='true', frequency= 'Yearly', start_year=2020)
- symbol_ls: danh sách các mã cổ phiếu quán tâm
- industry_comparison:
true
hoặcfalse
- frequency:
Yearly
hoặcQuarterly
Output
Chỉ số 2017 2018 2019 2020 2021
0 P/E NaN NaN NaN NaN NaN
1 BID 1.931659e+01 1.579755e+01 2.156374e+01 2.392118e+01 2.109997e+01
2 TCB 1.589460e+01 1.099041e+01 7.712361e+00 1.110489e+01 9.790559e+00
3 CTG 1.578063e+01 1.476715e+01 1.015345e+01 1.031625e+01 1.135594e+01
4 BID 1.931659e+01 1.579755e+01 2.156374e+01 2.392118e+01 2.109997e+01
.. ... ... ... ... ... ...
171 Toàn ngành 2.272894e+10 2.932384e+10 3.172492e+10 3.927128e+10 5.101939e+10
172 NaN NaN NaN NaN NaN NaN
173 NaN NaN NaN NaN NaN NaN
174 Dữ liệu được cung cấp bởi FiinTrade NaN NaN NaN NaN NaN
175 https://fiintrade.vn/ NaN NaN NaN NaN NaN
2.6.2. Chỉ số tài chính của một mã cổ phiếu
financial_ratio("TCB", 'quarterly', True)
Output
ticker quarter year priceToEarning priceToBook valueBeforeEbitda dividend ... badDebtOnAsset liquidityOnLiability payableOnEquity cancelDebt ebitdaOnStockChange bookValuePerShareChange creditGrowth
0 TCB 4 2021 9.9 1.9 None None ... 0.004 0.382 5.1 0.004 None 0.053 0.252
1 TCB 3 2021 10.0 2.0 None None ... 0.003 0.405 5.1 0.004 None 0.053 0.392
2 TCB 2 2021 11.4 2.2 None None ... 0.002 0.370 5.0 0.008 None 0.061 0.353
3 TCB 1 2021 9.9 1.8 None None ... 0.002 0.354 4.9 0.012 None 0.060 0.277
4 TCB 4 2020 9.0 1.5 None None ... 0.003 0.372 4.9 0.013 None 0.057 0.202
2.7. So sánh cổ phiếu
2.7.1. 🏭 Phân tích các mã cổ phiếu cùng ngành
industry_analysis("VNM")
Trả về thông tin các mã cổ phiếu cùng ngành với mã cổ phiếu nằm trong cùng nhóm ngành với mã VNM
.
Output
>>> industry_analysis("VNM")
ticker marcap price numberOfDays priceToEarning peg priceToBook valueBeforeEbitda dividend ... debtOnEbitda income5year sale5year income1quarter sale1quarter nextIncome nextSale rsi rs
0 VNM 164897 78900 1 15.7 -3.1 5.0 12.6 0.037 ... 0.6 0.024 0.054 -0.249 -0.023 None None 34.9 18.0
0 MSN 186524 158000 -1 21.8 0.0 5.7 22.5 0.008 ... 5.5 0.251 0.154 4.610 0.009 NaN NaN 54.5 58.0
1 MCH 80250 112100 1 14.7 0.7 4.9 12.0 0.000 ... 1.2 0.152 0.150 0.381 0.372 NaN NaN 48.6 36.0
2 MML 26061 79700 -1 19.6 0.0 4.7 24.9 0.000 ... 4.2 -0.029 -0.050 6.771 -0.243 0.904 0.22 58.8 60.0
2.7.2. 🔬 So sánh các chỉ số của danh sách các cổ phiếu tùy chọn
stock_ls_analysis("TCB, BID, CEO, GMD")
Output
ticker marcap price numberOfDays priceToEarning peg priceToBook valueBeforeEbitda dividend ... debtOnEbitda income5year sale5year income1quarter sale1quarter nextIncome nextSale rsi rs
0 GMD 15220 50500 -3 25.2 0.4 2.4 16.2 0.0 ... 1.8 0.092 -0.030 0.500 0.425 NaN NaN 60.3 50.0
1 CEO 17062 66300 1 183.2 -0.8 5.7 81.8 0.0 ... 7.8 -0.099 -0.086 NaN 3.002 -1.469 -0.2 51.9 82.0
2 BID 225357 44550 -3 21.3 0.4 2.6 NaN 0.0 ... NaN 0.115 0.154 0.083 0.000 NaN NaN 49.1 34.0
3 TCB 178003 50700 1 9.9 0.2 1.9 NaN 0.0 ... NaN 0.418 0.255 0.059 0.157 NaN NaN 45.2 28.0
2.7.3. 🏢 Tổng quan công ty
company_overview('TCB')
Output
>>> company_overview('TCB')
exchange shortName industryID industryIDv2 ... deltaInYear outstandingShare issueShare ticker
0 HOSE Techcombank 289 8355 ... -0.075 3510.9 3510.9 TCB
2.7.4. 💵 Báo cáo kết quả kinh doanh, cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ
2.7.4.1. Báo cáo từ SSI
Tạm ngưng hoạt động do SSI từ chối truy cập
Theo nhận định của tác giả, định dạng báo cáo được cung cấp bởi SSI khá đầy đủ và dễ theo dõi so với bản báo cáo tài chính do TCBS cung cấp (rút gọn).
financial_report (symbol='SSI', report_type='BalanceSheet', frequency='Quarterly')
- report_type: Bạn có thể chọn 1 trong ba mẫu báo cáo:
BalanceSheet
cho Bảng cân đối kế toán,IncomeStatement
cho báo cáo kết quả kinh doanh, hoặcCashFlow
cho báo cáo lưu chuyển tiền tệ - frequency:
Yearly
orQuarterly
Output
CHỈ TIÊU 2012 2013 ... 2019 2020 2021
0 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 7.980876e+12 7.705074e+12 ... 2.704412e+13 3.576953e+13 5.079306e+13
1 TÀI SẢN NGẮN HẠN 4.837002e+12 4.467396e+12 ... 2.229087e+13 2.904003e+13 4.653960e+13
3 Tiền và tương đương tiền 1.947090e+12 1.838619e+12 ... 1.040783e+12 3.632519e+11 1.114235e+12
4 Tiền 8.068605e+11 1.437619e+12 ... 2.606318e+11 2.319712e+11 4.741978e+11
5 Các khoản tương đương tiền 1.140230e+12 4.010000e+11 ... 7.801508e+11 1.312807e+11 6.400373e+11
.. ... ... ... ... ... ... ...
149 Lợi nhuận chưa phân phối 1.127003e+12 1.118080e+12 ... 2.941467e+12 2.676816e+12 2.927813e+12
153 Vốn Ngân sách nhà nước và quỹ khác 0.000000e+00 0.000000e+00 ... 0.000000e+00 0.000000e+00 0.000000e+00
154 Quỹ khen thưởng , phúc lợi (trước 2010) 0.000000e+00 0.000000e+00 ... 0.000000e+00 0.000000e+00 0.000000e+00
157 LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ (trước 2015) 8.369917e+10 8.299030e+10 ... 0.000000e+00 0.000000e+00 0.000000e+00
158 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 7.980876e+12 7.705074e+12 ... 2.704412e+13 3.576953e+13 5.079306e+13
2.7.4.2. Báo cáo từ TCBS
📄 Báo cáo kinh doanh
financial_flow(symbol="TCB", report_type='incomestatement', report_range='quarterly')
Output
ticker revenue yearRevenueGrowth quarterRevenueGrowth costOfGoodSold grossProfit ... investProfit serviceProfit otherProfit provisionExpense operationIncome ebitda
index ...
2021-Q4 TCB 7245 0.328 0.074 None None ... 279 2103 532 -627 6767 None
2021-Q3 TCB 6742 0.310 0.023 None None ... 384 1497 156 -589 6151 None
2021-Q2 TCB 6588 0.674 0.076 None None ... 717 1457 444 -598 6615 None
2021-Q1 TCB 6124 0.454 0.122 None None ... 812 1325 671 -851 6369 None
🧾 Bảng cân đối kế toán
financial_flow(symbol="TCB", report_type='balancesheet', report_range='quarterly')
Output
ticker shortAsset cash shortInvest shortReceivable inventory longAsset fixedAsset ... payableInterest receivableInterest deposit otherDebt fund unDistributedIncome minorShareHolderProfit payable
index ...
2021-Q4 TCB None 3579 None None None None 7224 ... 3098 5808 314753 33680 9156 47469 845 475756
2021-Q3 TCB None 3303 None None None None 7106 ... 3074 6224 316376 34003 6784 45261 753 453251
2021-Q2 TCB None 3554 None None None None 6739 ... 2643 5736 289335 27678 6790 40924 659 420403
2021-Q1 TCB None 4273 None None None None 4726 ... 2897 5664 287446 26035 6790 36213 563 3837
💶 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
financial_flow(symbol="TCB", report_type='cashflow', report_range='quarterly')
Output
ticker investCost fromInvest fromFinancial fromSale freeCashFlow
index
2021-Q4 TCB -280 -276 0 -9328 0
2021-Q3 TCB -180 -179 60 17974 0
2021-Q2 TCB -337 -282 0 11205 0
2021-Q1 TCB -143 -143 0 -6954 0
2.8. 🧧 Lịch sử chi trả cổ tức
dividend_history("VNM")
Output
exerciseDate cashYear cashDividendPercentage issueMethod
0 10/01/22 2021 0.14 cash
1 07/09/21 2021 0.15 cash
2 07/06/21 2020 0.11 cash
3 05/01/21 2020 0.10 cash
2.9. ⭐ Đánh giá xếp hạng chung
general_rating("VNM")
Output
stockRating valuation financialHealth businessModel businessOperation rsRating taScore ... ticker highestPrice lowestPrice priceChange3m priceChange1y beta alpha
0 2.4 1.5 4.8 3.0 3.2 1.0 1.0 ... VNM 102722.2 78600.0 -0.092 -0.232 0.49 -0.0014
2.10. 🌱 Đánh giá mô hình kinh doanh
biz_model_rating("VNM")
Output
ticker businessModel businessEfficiency assetQuality cashFlowQuality bom businessAdministration productService businessAdvantage companyPosition industry operationRisk
0 VNM 3.0 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
2.11. 🎮 Đánh giá hiệu quả hoạt động
biz_operation_rating("VNM")
Output
industryEn loanGrowth depositGrowth netInterestIncomeGrowth netInterestMargin ... last5yearsFCFFGrowth lastYearGrossProfitMargin lastYearOperatingProfitMargin lastYearNetProfitMargin TOIGrowth
0 Food Products None None None None ... 2 5 3 4 None
2.12. 📑 Đánh giá sức khỏe tài chính
financial_health_rating("VNM")
Output
industryEn loanDeposit badLoanGrossLoan badLoanAsset provisionBadLoan ticker financialHealth netDebtEquity currentRatio quickRatio interestCoverage netDebtEBITDA
0 Food Products None None None None VNM 4.8 4 5 5 5 5
2.13. 💲 Đánh giá về Định giá
valuation_rating("VNM")
Output
industryEn ticker valuation pe pb ps evebitda dividendRate
0 Food Products VNM 1.5 2 1 1 1 3
2.14. 💳 Sức khỏe tài chính theo ngành
industry_financial_health("VNM")
Output
industryEn loanDeposit badLoanGrossLoan badLoanAsset provisionBadLoan ticker financialHealth netDebtEquity currentRatio quickRatio interestCoverage netDebtEBITDA
0 None None None None None VNM 3.4 4 4 3 3 3
2.15. 🌏 Thông tin thị trường
Tạm ngưng hoạt động do SSI từ chối truy cập
2.15.1. Các mã cổ phiếu đứng đầu theo tiêu chí xếp loại
SSI Top Stocks
Top Breakout (Đột phá) > Top Gainers (Tăng giá) > Top Losers (Giảm giá) > Top Value (Giá trị) > Top Volume (Khối lượng)
Top New High (vượt đỉnh) > Top Foreign Trading (nhà đầu tư ngước ngoài) > Top New Low (thủng đáy)
market_top_mover('ForeignTrading')
Output
foreignBuyVolume foreignBuyValue ... financial technical
0 3826600.0 1.703888e+11 ... {'organCode': 'DXG', 'rtd7': 14713.265320738, ... {'organCode': 'DXG', 'sma20Past4': 34887.5, 's...
1 3270200.0 1.088892e+11 ... {'organCode': 'STB', 'rtd7': 18173.6958318461,... {'organCode': 'STB', 'sma20Past4': 34332.5, 's...
2 1456800.0 4.199166e+10 ... {'organCode': 'FUEVFVND', 'rtd7': None, 'rtd11... {'organCode': 'FUEVFVND', 'sma20Past4': 27993....
3 1033300.0 1.281170e+10 ... {'organCode': 'FLC', 'rtd7': 12898.0038031343,... {'organCode': 'FLC', 'sma20Past4': 12062.5, 's...
4 998600.0 5.324337e+10 ... {'organCode': 'NLG', 'rtd7': 23318.1252311207,... {'organCode': 'NLG', 'sma20Past4': 52385.0, 's...
2.15.2. Thông tin giao dịch nhà đầu tư nước ngoài (NDTNN)
Trong ví dụ dưới đây, thể hiện giao dịch mua vào của NDTNN.
fr_trade_heatmap ('All', 'FrBuyVol')
Output
organCode name value percentPriceChange ... ceilingPrice floorPrice industry_name rate
0 PVD PVD 1433300.0 0.068627 ... 16350.0 14250.0 Dầu khí 0.040308
1 PVS PVS 370100.0 0.096154 ... 22800.0 18800.0 Dầu khí 0.040308
2 PETRO PLX 249700.0 0.014516 ... 33150.0 28850.0 Dầu khí 0.040308
3 PETECHIM PTV 4000.0 0.064000 ... 5400.0 4000.0 Dầu khí 0.040308
4 BSRC BSR 3800.0 0.002000 ... 17200.0 12800.0 Dầu khí 0.040308
.. ... ... ... ... ... ... ... ... ...
10 None Khác 210200.0 0.027762 ... 0.0 0.0 Ngân hàng 0.050653
0 CMG CMG 74400.0 0.024390 ... 43850.0 38150.0 Công nghệ Thông tin 0.034816
1 SAM SAM 35700.0 0.020833 ... 7700.0 6700.0 Công nghệ Thông tin 0.034816
2 ELC ELC 4100.0 0.049197 ... 10650.0 9270.0 Công nghệ Thông tin 0.034816
3 ITD ITD 2000.0 0.068548 ... 13250.0 11550.0 Công nghệ Thông tin 0.034816
[92 rows x 10 columns]
2.15.3. Biến động của các nhóm chỉ số
Thông tin các nhóm chỉ số phổ biến của thị trường chứng khoán Việt Nam.
get_latest_indices()
Output
>>> get_latest_indices()
indexId comGroupCode indexValue tradingDate ... matchValue ceiling floor marketStatus
0 0 VNINDEX 1108.08 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
1 0 VN30 1121.92 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
2 0 HNXIndex 219.87 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
3 0 HNX30 378.94 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
4 0 UpcomIndex 73.98 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
5 0 VNXALL 1707.39 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
6 0 VN100 1063.59 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
7 0 VNALL 1066.54 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
8 0 VNCOND 1537.34 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
9 0 VNCONS 793.25 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
10 0 VNDIAMOND 1689.15 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
11 0 VNENE 541.51 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
12 0 VNFIN 1252.54 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
13 0 VNFINLEAD 1631.16 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
14 0 VNFINSELECT 1676.21 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
15 0 VNHEAL 1552.19 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
16 0 VNIND 628.34 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
17 0 VNIT 2631.82 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
18 0 VNMAT 1534.50 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
19 0 VNMID 1394.75 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
20 0 VNREAL 981.94 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
21 0 VNSI 1715.37 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
22 0 VNSML 1140.40 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
23 0 VNUTI 874.84 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
24 0 VNX50 1805.33 2023-01-19T00:00:00 ... 0.0 0.0 0.0 None
2.15.4. Dữ liệu chuyên sâu theo nhóm chỉ số cụ thể
get_index_series(index_code='VNINDEX', time_range='OneYear')
-
Nhà cung cấp dữ liệu: SSI iBoard sử dụng dữ liệu từ FiinTrade.
-
Sử dụng một trong các mã chỉ số sau để tra cứu:
'VNINDEX', 'VN30', 'HNXIndex', 'HNX30', 'UpcomIndex', 'VNXALL', 'VN100','VNALL', 'VNCOND', 'VNCONS','VNDIAMOND', 'VNENE', 'VNFIN', 'VNFINLEAD', 'VNFINSELECT', 'VNHEAL', 'VNIND', 'VNIT', 'VNMAT', 'VNMID', 'VNREAL', 'VNSI', 'VNSML', 'VNUTI', 'VNX50'
Bạn có thể liệt kê toàn bộ các nhóm chỉ số với hàm
get_latest_indices()
. -
time_range
: Sử dụng khung thời gian là một trong các giá trị sau
'OneDay', 'OneWeek', 'OneMonth', 'ThreeMonth', 'SixMonths', 'YearToDate', 'OneYear', 'ThreeYears', 'FiveYears'
Output
>>> get_index_series(index_code='VNINDEX', time_range='OneYear')
comGroupCode indexValue tradingDate ... matchValue totalMatchVolume totalMatchValue
0 VNINDEX 1470.76 2022-01-27T00:00:00 ... 1.554536e+13 498256400.0 1.554536e+13
1 VNINDEX 1478.96 2022-01-28T00:00:00 ... 1.913215e+13 634887600.0 1.913215e+13
2 VNINDEX 1497.66 2022-02-07T00:00:00 ... 1.710999e+13 516533800.0 1.710999e+13
3 VNINDEX 1500.99 2022-02-08T00:00:00 ... 2.106676e+13 660158600.0 2.106676e+13
4 VNINDEX 1505.38 2022-02-09T00:00:00 ... 2.360041e+13 722161500.0 2.360041e+13
.. ... ... ... ... ... ... ...
241 VNINDEX 1060.17 2023-01-13T00:00:00 ... 7.884840e+12 459494342.0 7.884840e+12
242 VNINDEX 1066.68 2023-01-16T00:00:00 ... 6.724499e+12 391079501.0 6.724499e+12
243 VNINDEX 1088.29 2023-01-17T00:00:00 ... 1.016031e+13 566247477.0 1.016031e+13
244 VNINDEX 1098.28 2023-01-18T00:00:00 ... 9.377296e+12 531786150.0 9.377296e+12
245 VNINDEX 1108.08 2023-01-19T00:00:00 ... 1.054607e+13 556193050.0 1.054607e+13
[246 rows x 14 columns]
IV. 🙋♂️ Contact Information
Bạn có thể kết nối với tác giả qua các hình thức sau. Trong trường hợp cần hỗ trợ nhanh, bạn có thể chọn nhắn tin qua Messenger hoặc Linkedin, tôi sẽ phản hồi ngay lập tức nếu có thể trong hầu hết các trường hợp.
V. 💪 Hỗ trợ phát triển dự án vnstock
Nếu bạn nhận thấy giá trị từ vnstock và các dự án mã nguồn mở của tôi, bạn có thể hỗ trợ phát triển chúng bằng cách quyên góp hoặc đơn giản là gửi tặng tôi một ly cà phê để cảm ơn. Bạn có thể chọn 1 trong 3 hình thức đóng góp bao gồm Momo, Chuyển khoản ngân hàng và Gửi tiền qua Paypal. Sự đóng góp của bạn sẽ giúp tôi duy trì phí lưu trữ blog và tiếp tục tạo ra nội dung chất lượng cao. Cảm ơn sự ủng hộ của bạn!
VI. ⚖ Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm
vnstock được phát triển nhằm mục đích cung cấp các công cụ nghiên cứu đơn giản và miễn phí, nhằm giúp người nghiên cứu tiếp cận và phân tích dữ liệu chứng khoán một cách dễ dàng. Dữ liệu được cung cấp phụ thuộc vào nguồn cấp dữ liệu, do đó, khi sử dụng, bạn cần thận trọng và cân nhắc.
💰 Trong bất kỳ trường hợp nào, người sử dụng hoàn toàn chịu trách nhiệm về quyết định sử dụng dữ liệu trích xuất từ vnstock và chịu trách nhiệm với bất kỳ tổn thất nào có thể phát sinh. Bạn nên tự mình đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy của dữ liệu trước khi sử dụng chúng.
Việc sử dụng dữ liệu chứng khoán và quyết định đầu tư là hoạt động có rủi ro và có thể gây mất mát tài sản. Bạn nên tìm kiếm lời khuyên từ các chuyên gia tài chính và tuân thủ các quy định pháp luật về chứng khoán tại Việt Nam và quốc tế khi tham gia vào hoạt động giao dịch chứng khoán.
Xin lưu ý rằng vnstock không chịu trách nhiệm và không có bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào đối với bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại nào phát sinh từ việc sử dụng gói phần mềm này.
🐱👤 vnstock được thiết kế hoàn toàn cho mục đích phân tích và thực hành nghiên cứu đầu tư. Mọi hình thức sử dụng không đúng mục đích hoặc việc sử dụng trái phép thư viện với mục đích xấu như tấn công public API hay gây hại cho hệ thống thông qua từ chối truy cập hoặc các hành động tương tự, hoàn toàn nằm ngoài phạm vi sử dụng dự định và không thuộc trách nhiệm của nhóm phát triển.
VII. Bản quyền và giấy phép
Bản quyền (c) 2022 Thinh Vu | thinh-vu @ Github | MIT
Được cấp phép theo quyền tự do, miễn phí, cho bất kỳ cá nhân nào nhận được một bản sao của phần mềm này và các tệp tài liệu liên quan (gọi chung là "Phần mềm"), để sử dụng Phần mềm mà không có bất kỳ hạn chế nào, bao gồm nhưng không giới hạn quyền sử dụng, sao chép, sửa đổi, hợp nhất, xuất bản, phân phối, cấp phép lại và/hoặc bán các bản sao của Phần mềm, và cho phép những người nhận Phần mềm được nhúng vào Phần mềm này, tuân thủ các điều kiện sau đây:
Thông báo bản quyền trên và thông báo giấy phép này phải được bao gồm trong tất cả các bản sao hoặc phần quan trọng của Phần mềm.
PHẦN MỀM ĐƯỢC CUNG CẤP "NHƯ NÓ LÀ", KHÔNG BẢO ĐẢM BẤT KỲ LOẠI NÀO, BAO GỒM NHƯNG KHÔNG GIỚI HẠN ĐẾN SỰ BẢO ĐẢM VỀ CHẤT LƯỢNG KINH DOANH, PHÙ HỢP VỚI MỤC ĐÍCH CỤ THỂ VÀ VI PHẠM QUYỀN SỞ HỮU. TRONG MỌI TRƯỜNG HỢP, TÁC GIẢ HOẶC CHỦ SỞ HỮU BẢN QUYỀN KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM ĐỐI VỚI BẤT KỲ YÊU CẦU BỒI THƯỜNG, THIỆT HẠI HOẶC TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ NÀO PHÁT SINH TỪ HOẶC LIÊN QUAN ĐẾN SỬ DỤNG HOẶC HIỆN HỮU CỦA PHẦN MỀM.
Project details
Release history Release notifications | RSS feed
Download files
Download the file for your platform. If you're not sure which to choose, learn more about installing packages.